danh từ
Kim loại quý màu vàng, dễ dát mỏng và kéo thành sợi, dùng làm đồ trang sức.
Nhẫn vàng.
Rất đáng quý.
Những tấm lòng vàng; vàng thau lẫn lộn.
Đồ mã bằng giấy hình vàng thoi, vàng lá để đốt cho người chết.
tính từ
Có màu giống màu nhiều vật trong thế giới tự nhiên.
Lúa chín vàng đồng.
Màu tiêu biểu cho dòng nhạc bi luỵ; thủ tiêu đấu tranh giai cấp.
Nhạc vàng; công đoàn vàng.