danh từ
 dấu hiệu, biểu hiện
 như là một biểu hiện của lòng biết ơn của chúng tôi
 vật kỷ niệm, vật lưu niệm
 tôi giữ cái đó như là một vật kỷ niệm
 bằng chứng, chứng cớ
 biên lai; phiếu; thẻ đổi hàng
 vật dẹp tròn nhỏ giống như đồng xu (dùng để hoạt động một số máy nhất định hoặc làm hình thức thanh toán)
 những đồng xu dùng để mua sữa tại nhà
 vì lẽ ấy; vì vậy
 làm bằng chứng của cái gì
tính từ
 làm dấu hiệu, làm tin của cái gì
 món tiền trả trước làm tin, món tiền đặt cọc
 qua loa; chiếu lệ (có hình thức mà thôi)