Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
token
['toukən]
|
danh từ
dấu hiệu, biểu hiện
như là một biểu hiện của lòng biết ơn của chúng tôi
vật kỷ niệm, vật lưu niệm
tôi giữ cái đó như là một vật kỷ niệm
bằng chứng, chứng cớ
biên lai; phiếu; thẻ đổi hàng
vật dẹp tròn nhỏ giống như đồng xu (dùng để hoạt động một số máy nhất định hoặc làm hình thức thanh toán)
những đồng xu dùng để mua sữa tại nhà
vì lẽ ấy; vì vậy
làm bằng chứng của cái gì
tính từ
làm dấu hiệu, làm tin của cái gì
món tiền trả trước làm tin, món tiền đặt cọc
qua loa; chiếu lệ (có hình thức mà thôi)
Chuyên ngành Anh - Việt
token
['toukən]
|
Kinh tế
ký hiệu; thẻ tính tiền
Kỹ thuật
ký hiệu; thẻ tính tiền
Từ điển Anh - Anh
token
|

token

token (kən) noun

1. A unique structured data object or message that circulates continuously among the nodes of a token ring and describes the current state of the network. Before any node can send a message, it must first wait to control the token. See also token bus network, token passing, token ring network.

2. Any nonreducible textual element in data that is parsed-for example, the use in a program of a variable name, a reserved word, or an operator. Using tokens shortens program files and speeds execution. See also Basic, parse.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
token
|
token
token (adj)
symbolic, nominal, perfunctory, empty
token (n)
  • voucher, coupon, slip, coin
  • mark, demonstration, sign, symbol, indication, gesture, proof
  • keepsake, remembrance, souvenir, reminder, memento