Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tinh
[tinh]
|
danh từ
flag, banner
sperm, semen
wandering spirit (con tinh)
peel grateed from bamboo (tinh tre)
tính từ
fine, pure
intelligent, clever, shrewd
thành ngử
nothinng ... but, only
there's nothing but moss
essence
seldom but to the point
động từ
sign (cầm tinh ..)
be born under the zodiacal sign of (one of the 12 animals of the Chinese zodiac, associated with the 12 Earth's branches)
Từ điển Việt - Việt
tinh
|
danh từ
con vật tưởng tượng, chuyên hại người
con cáo thành tinh
phần xanh ở ngoài vỏ cây tre, nứa
tinh dịch, nói tắt
chọn giống lợn khoẻ để lấy tinh
(từ cũ) tinh kì
tính từ
khả năng nhận biết nhanh
tinh mắt;
anh ta nhận xét rất tinh
thành thạo, nắm vững
khen rằng bút pháp đã tinh (Truyện Kiều)
hoàn toàn một thứ
muối tinh;
chọn tinh hàng tốt