Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
tiêu
[tiêu]
|
pepper
flute
to spend (money)
To spend much money on food/clothing
Drink some lemon juice to aid/help digestion!
(nghĩa bóng) to go up in smoke
Your plan has gone up in smoke!
I really thought it was curtains back!
Từ điển Việt - Việt
tiêu
|
danh từ
hồ tiêu
xay tiêu;
hạt tiêu nhỏ bé nó cay, đồng tiền nhỏ bé nó hay cửa quyền (ca dao)
cây chuối (từ văn chương)
thánh thót tàu tiêu mấy giọt mưa, bút thần khôn vẻ cảnh tiêu sơ (Hồ Xuân Hương)
vật cắm làm mốc để đánh dấu vị trí, giới hạn
cắm tiêu ven miếng đất
nhạc cụ hình ống nhỏ, dài, có nhiều lỗ tròn, thổi bằng hơi, tiếng trầm
tiếng tiêu lẫn tiếng ca vang đáy nước (Nguyễn Công Trứ)
động từ
dùng tiền vào việc gì
cho con tiền tiêu vặt;
mới lãnh lương chưa tiêu đồng nào
thức ăn biến đổi thành chất nuôi cơ thể
ăn không tiêu
cho thấm hoặc thoát nước thừa, nước thải
cống rộng, nước tiêu nhanh
mất hẳn
suýt tí nữa là tiêu đời;
mất tiêu đâu rồi, tìm làm gì
ỉa (nói lịch sự)
đi tiêu bị bón