Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
succession
[sək'se∫n]
|
danh từ
sự kế tiếp; sự liên tiếp; sự nối tiếp nhau
ba thắng lợi to lớn liên tiếp
sự nối tiếp nhau của các mùa
sự nối ngôi, sự kế vị; quyền kế vị
đòi quyền kế vị
quyền thừa kế; quyền ăn thừa tự
ai đứng đầu về quyền kế vị ngôi vua?
tràng, dãy, chuỗi
một chuỗi tai hoạ
lần lượt; liên tiếp
Chuyên ngành Anh - Việt
succession
[sək'se∫n]
|
Hoá học
trình tự, sự kế tiếp
Kỹ thuật
sự kế tiếp, trình tự, chuỗi, dãy
Toán học
dãy, chuỗi; trình tự, sự kế tiếp
Vật lý
dãy, chuỗi; trình tự, sự kế tiếp
Xây dựng, Kiến trúc
sự kế tiếp, trình tự, chuỗi, dãy
Từ điển Anh - Anh
succession
|

succession

succession (sək-sĕshʹən) noun

1. The act or process of following in order or sequence.

2. A group of people or things arranged or following in order; a sequence: "A succession of one-man stalls offered soft drinks" (Alec Waugh). See synonyms at series.

3. a. The sequence in which one person after another succeeds to a title, throne, dignity, or estate. b. The right of a person or line of persons to so succeed. c. The person or line having such a right.

4. a. The act or process of succeeding to the rights or duties of another. b. The act or process of becoming entitled as a legal beneficiary to the property of a deceased person.

5. Ecology. The gradual and orderly process of ecosystem development brought about by changes in community composition and the production of a climax characteristic of a particular geographic region.

 

[Middle English, from Old French, from Latin successiō, successiōn-, from successus past participle of succēdere, to succeed. See succeed.]

succesʹsional adjective

succesʹsionally adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
succession
|
succession
succession (n)
series, sequence, chain, run, string, train, progression
antonym: individual