danh từ
(thông tục) mùi hôi thối, mùi khó chịu
( số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học
sự phiền toái; sự om sòm; sự nhặng xị; sự rắc rối
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên
căng thẳng; rất vất vả
có mùi rất khó chịu, có mùi hôi thối
con cá ươn đó bốc mùi thối
( + of something ) dường như rất khó ưa, tồi; bất lương toàn bộ công việc kinh doanh này xem ra là thối nát (vì tham nhũng)
ngoại động từ
( (thường) + up ) làm thối um (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửi thấy
xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó
( + something out ) tràn ngập (một nơi) bằng mùi rất khó chịu anh ấy đã làm nồng nặc cả ngôi nhà bằng khói thuốc lá
làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối
(từ lóng) giàu sụ