Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
starve
[stɑ:v]
|
động từ
(làm cho một người hoặc một con vật) khổ sở ghê gớm vì đói hoặc chết vì đói
hàng ngàn gia súc đang chết đói
đói đến chết
cô ta chịu khó nhịn đói để cho gầy đi
( to starve for something ; to starve somebody of something ) (làm cho ai) khổ sở vì cái gì hoặc thèm khát cái gì; lấy đi của ai cái gì
khát khao hiểu biết
những đứa trẻ thèm khát tình thương
nền công nghiệp đang bị mất đi những tài năng chuyên môn
(thông tục) cảm thấy rất đói
Bữa ăn tối có món gì? Tôi đói lắm rồi!
buộc ai phải làm cái gì bằng cách không cho ăn
làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng
buộc ai phải rời khỏi nơi ẩn nấp bằng cách chặn, ngừng tiếp tế thực phẩm
phải mất tám ngày chặn khôngcho tiếp tế lương thực mới buộc được chúng ra khỏi toà nhà
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
starve
|
starve
starve (v)
have nothing to eat, famish, go short of food, go hungry, be hungry, be malnourished, waste with hunger, waste away
antonym: eat