tính từ
khắc nghiệt; ảm đạm
điều kiện khắc nghiệt của nhà tù
bình dị, không tô điểm, thẳng thắn
những sự thật trần trụi
(từ cổ, nghĩa cổ) cứng đờ, cứng nhắc
nằm chết cứng
hoàn toàn; tuyệt đối; đích thực
mất trí hoàn toàn
(thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra
cây đứng lộ rõ hẳn ra trong đám tuyết
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoang vắng, trơ trụi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trần như nhộng