danh từ
 cành nhỏ (của cây mộc, cây thảo có cả lá và hoa)
 cành đào
 cành thoa; vật trang trí nhân tạo có hình dạng cành nhỏ
 cành thoa kim cương
 chùm hoa.. được cắt ra và sắp xếp lại một cách hấp dẫn (làm đồ trang trí trên quần áo..)
 cô ta cầm một bó hoa hồng màu hồng
 bụi nước (ở sóng tung lên, hoặc ở bình bơm phun ra...)
 bụi nước biển
 chất lỏng dưới dạng bụi do một thiết bị đặc biệt phun ra dưới áp suất (nước hoa, thuốc trừ sâu...)
 thuốc phun diệt ruồi
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy, ống, bình phun, xịt, bơm (nước hoa, thuốc trừ sâu...)
 cái tung ra như bụi nước
 pháo hoa tung ra
ngoại động từ
 bơm, phun, xịt, xì (thuốc trừ sâu...)
 xì sơn lên xe hơi của cô ta