tính từ
 nhỏ, bé, chật
 một ngôi nhà/thành phố/căn phòng/số tiền nhỏ
 ảnh hưởng của tôi đối với bà ta là nhỏ mọn, nên bà ta sẽ không làm theo lời tôi đâu
 cái áo bành tô đối với tôi chật quá
 trẻ, nhỏ
 liệu một đứa nhỏ có biết điều đó hay không?
 tôi sống ở nông thôn hồi còn nhỏ
 không to bằng cái gì khác cùng một loại
 ruột non
 (về chữ) không viết hoặc in hoa; chữ nhỏ, chữ thường
 không làm trên quy mô lớn
 tiểu chủ
 một chủ trại/nhà buôn/công ty nhỏ
 sự giúp đỡ thêm cho các doanh nghiệp nhỏ
 người ít ăn
 không quan trọng; nhỏ nhặt
 một vấn đề/sự thay đổi/sai lầm không đáng kể
 chỉ có những chỗ khác nhau không đáng kể giữa hai bản dịch
 ti tiện, thấp hèn
 một kẻ rất ti tiện
 chỉ có kẻ nào đầu óc nhỏ nhen mới từ chối giúp đỡ
 (dùng với danh từ không đếm được) ít hoặc không
 không có lý do gì để mà vui mừng
 nó thi trượt, chẳng có gì phải ngạc nhiên cả
 tủi hổ, thấy nhục nhã
 (tục ngữ) quả đất tròn mà
 được an ủi rằng một tình hình xấu đã không tệ hại hơn
 phần văn bản in chữ nhỏ
 ( số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc-phớt)
 ( số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (nhất là quần áo lót)
 phần thon nhỏ của cái gì (nhất là trong cụm từ dưới đây)
 chỗ thắt lưng (eo lưng)