danh từ
kéo lớn (để tỉa cây, xén lông cừu...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự xén (lông cừu...)
con cừu đã được xén lông ba lần
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lông cừu xén ra
(kỹ thuật) sự trượt, sự dịch chuyển
( số nhiều) (hàng hải) cần trục nạng (như) sheers ngoại động từ
làm biến dạng, làm méo mó, làm đứt gãy
thanh sắt rơi vào máy làm gãy thanh truyền lực
xén, cắt, hớt (lông, tóc..)
xén lông cừu
bị lấy đi, bị tước mất cái gì
về nhà trần như nhộng