danh từ
bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát
ngồi dưới bóng mát
bóng đêm
bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...)
hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước
điểm báo trước
dấu vết, chút, gợn
không một chút nghi ngờ
bóng, vật vô hình
bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình;
thả mồi bắt bóng
sự tối tăm
sống trong cảnh tối tăm
sự che chở, sự bảo vệ
dưới sự che chở của thượng đế
nhát gan; sợ bóng sợ gió
lo đến rạc người
mắt thâm quầng