Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
sanctuary
['sæηktjuəri]
|
danh từ
nơi tôn nghiêm, nơi thiêng liêng; điện thờ (nhà thờ, chùa chiền)
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) phòng diễn ra các nghi lễ tôn giáo chung; thánh đường
nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi ẩn náu
tìm nơi ẩn tránh
bắt bớ (hành hung) (ai) ở nơi trú ẩn
đất nước chúng tôi là nơi ẩn náu an toàn cho những người tị nạn chính trị từ khắp nơi trên thế giới tới
quyền bảo vệ những người đang bị đuổi bắt hoặc bị tấn công; quyền bảo hộ
yêu cầu/tìm kiếm/có được quyền bảo hộ
khu bảo tồn động vật hoang dã và làm cho chúng sinh sôi phát triển
khu bảo tồn chim
Chuyên ngành Anh - Việt
sanctuary
['sæηktjuəri]
|
Kỹ thuật
vùng cấm, khu bảo vệ
Từ điển Anh - Anh
sanctuary
|

sanctuary

sanctuary (săngkʹch-ĕrē) noun

plural sanctuaries

1. a. A sacred place, such as a church, temple, or mosque. b. The holiest part of a sacred place, as the part of a Christian church around the altar.

2. a. A sacred place, such as a church, in which fugitives formerly were immune to arrest. b. Immunity to arrest afforded by a sanctuary.

3. A place of refuge or asylum.

4. A reserved area in which birds and other animals, especially wild animals, are protected from hunting or molestation. See synonyms at shelter.

 

[Middle English, from Old French sainctuarie, from Late Latin sānctuārium, from Latin sānctus, sacred. See sanctify.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
sanctuary
|
sanctuary
sanctuary (n)
  • refuge, asylum, shelter, safe haven, haven, safe house
  • preserve, nature preserve, reservation, national park, reserve, nature reserve
  • safety, protection, refuge, asylum, shelter, immunity