tính từ
(thuộc) thánh; thần thánh, của thần; thiêng liêng
sách thánh
thánh thi
ngựa thần
cuộc chiến tranh thần thánh
long trọng; rất quan trọng (về bổn phận, nghĩa vụ..)
nhiệm vụ thiêng liêng
quyền tự quyết bất khả xâm phạm
linh thiêng; sùng kính; bất khả xâm phạm
ở Ấn độ, bò là con vật linh thiêng
dành cho ai/cái gì (câu ghi ở bia mộ, bia kỷ niệm người chết)
để tưởng nhớ..
không chê vào đâu được