Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
represent
[,ri:pri'zent]
|
ngoại động từ
miêu tả, hình dung
bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa Xô viết Nghệ Tĩnh
trình bày
tuyên bố cái gì như lời phản đối, như lời thỉnh cầu
đại diện cho, là hình tượng của, tượng trưng cho; biểu trưng
các ký hiệu phiên âm tượng trưng cho các âm
hoa hồng tượng trưng cho tình yêu
tiêu biểu cho, là mẫu mực, là hiện thân của (cái gì); điển hình của
ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước
là kết quả của (cái gì); tương ứng với
chiếc xe ô tô mới này là kết quả của nhiều năm nghiên cứu
thay mặt, làm người thay thế, đại diện cho; làm phát ngôn viên cho (ai)
đại diện cho nhân dân
đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch)
cho là
tự cho mình là một nhà văn
ngoại động từ
nộp (hoá đơn..) một lần nữa để thanh toán
Chuyên ngành Anh - Việt
represent
[,repri'zent]
|
Kinh tế
trình bày
Kỹ thuật
trình bày
Từ điển Anh - Anh
represent
|

represent

represent (prĭ-zĕntʹ) verb, transitive

represented, representing, represents

1. a. To stand for; symbolize: The bald eagle represents the United States. b. To indicate or communicate by signs or symbols: Letters of the alphabet represent sounds.

2. a. To depict in art; portray. b. To describe or present in words; set forth.

3. To present clearly to the mind.

4. To draw attention to by way of remonstrance or protest: Our parents represented to us the need for greater caution.

5. To describe or put forward (a person or thing) as an embodiment of a specified quality.

6. a. To serve as the official and authorized delegate or agent for. b. To act as a spokesperson for.

7. To serve as an example of: The museum had several paintings representing the artist's early style.

8. To be the equivalent of.

9. a. To stage (a play, for example); produce. b. To act the part or role of.

 

[Middle English representen, from Old French representer, from Latin repraesentāre, to show : re-, re- + praesentāre, to present. See present2.]

representabilʹity noun

representʹable adjective

representʹer noun

Synonyms: represent, delineate, depict, limn, picture, portray. The central meaning shared by these verbs is "to render or present a realistic image or likeness of": a statue representing a king; cave paintings that delineate horses and hunters; a cartoon depicting a sea monster; the personality of a great leader limned in words; a country landscape pictured in soft colors; a book portraying life in the Middle Ages.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
represent
|
represent
represent (v)
  • act for, speak for, stand for, stand in for
  • stand for, correspond to, signify, characterize, embody, be a symbol of, epitomize, denote, symbolize, exemplify
    antonym: misrepresent