danh từ
sự dội lại, sự nảy lại; sự giật (súng); sự bật lên (của lò xo)
sự giật lại của khẩu đại bác
sự lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); sự chùn lại
sự rút lui (trước kẻ địch)
sự tác hại trở lại
nội động từ
dội lại, nảy lại; giật (súng); bật lên (lò xo)
khẩu đại bác giật
lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); chùn lại, thoái lui
chùn lại trước việc gì
chùn lại không dám làm việc gì
(từ hiếm,nghĩa hiếm) rút lui (trước kẻ địch)
(nghĩa bóng) ( + on , upon ) có ảnh hưởng ngược lại, có tác hại trở lại cái tính bần tiện của hắn tác hại trở lại ngay cho bản thân hắn