Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prostrate
[prɔs'treit]
|
tính từ
(nằm) sóng soài trên đất, mặt úp xuống (do kiệt sức hoặc để tỏ lòng tôn kính); quy phục, phủ phục
những người tù bị buộc phải nằm phủ phục trước mặt những kẻ bắt họ
người ta tìm thấy chị ấy nằm sấp trên nền xà lim
bị kiệt sức, mệt lử (bệnh tật, thời tiết..)
cô ấy kiệt sức vì đau buồn sau cái chết của anh ta
đất nước kiệt quê sau bao năm chiến tranh đã bắt đầu hồi phục dần
động từ
( to prostrate oneself ) nằm úp sấp mặt xuống sàn nhà (quy phục hoặc tôn sùng)
bọn nô lệ phủ phục dưới chân chủ mình
những người hành hương phủ phục trước bàn thờ
(nghĩa bóng) đánh gục, lật đổ, lật nhào, bắt hàng phục
cây cối bị bão lật đổ
làm mệt lử, làm kiệt sức
các đấu thủ mệt lử vì nóng bức
Chuyên ngành Anh - Việt
prostrate
['prɔstreit]
|
Kỹ thuật
bò lan
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
prostrate
|
prostrate
prostrate (adj)
  • flat, face down, horizontal, level, prone
    antonym: upright
  • drained, exhausted, desperate, powerless, at a low ebb, miserable, depressed, low, dispirited