tính từ
(nằm) sóng soài trên đất, mặt úp xuống (do kiệt sức hoặc để tỏ lòng tôn kính); quy phục, phủ phục
những người tù bị buộc phải nằm phủ phục trước mặt những kẻ bắt họ
người ta tìm thấy chị ấy nằm sấp trên nền xà lim
bị kiệt sức, mệt lử (bệnh tật, thời tiết..)
cô ấy kiệt sức vì đau buồn sau cái chết của anh ta
đất nước kiệt quê sau bao năm chiến tranh đã bắt đầu hồi phục dần
động từ
bọn nô lệ phủ phục dưới chân chủ mình
những người hành hương phủ phục trước bàn thờ
(nghĩa bóng) đánh gục, lật đổ, lật nhào, bắt hàng phục
cây cối bị bão lật đổ
làm mệt lử, làm kiệt sức
các đấu thủ mệt lử vì nóng bức