tính từ so sánh
 xinh, xinh xắn, xinh đẹp
 đứa bé xinh xắn
 một giai điệu dễ thương
 cái áo xinh quá!
 hay hay, thú vị, đẹp mắt
 câu chuyện thú vị
 bài hát hay hay
 cảnh đẹp mắt
 đẹp, hay, cừ, tốt...
 một lời dí dỏm hay
 môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay
 (mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm; không dễ chịu, không thú vị
 việc hay ho gớm
 anh làm được cái việc hay ho gớm!
 (từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá
 kiếm được món tiền kha khá
 (từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ
 một người dũng cảm
 nhiều tiền
 không phải chỉ là người hấp dẫn bề ngoài mà còn những đức tính, khả năng khác
danh từ
 dùng để âu yếm người mình yêu thích
 con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ
 ( số nhiều) đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh