Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
phrase
[freiz]
|
danh từ
nhóm từ, cụm từ; thành ngữ
'lúc bốn giờ rưỡi ' và 'chiếc ô tô màu xanh' là những cụm từ
một thành ngữ thích hợp
lối nói, cách diễn đạt
theo cách nói đơn giản
vẻ đẹp trong phong cách diễn đạt của nhà thơ
(âm nhạc) tiết nhạc, đoản khúc
( số nhiều) những lời nói suông
như coin
diễn đạt một cách buồn cười, dí dỏm
cách diễn đạt, cách mô tả
một cách diễn đạt thú vị
ngoại động từ
diễn đạt, nói, phát biểu (bằng lời); tạo thành ngữ
anh ta đã phát biểu như thế đấy
(âm nhạc) phân tiết, phân câu
Chuyên ngành Anh - Việt
phrase
[freiz]
|
Kỹ thuật
mệnh đề
Tin học
mệnh đề
Từ điển Anh - Anh
phrase
|

phrase

phrase (frāz) noun

Abbr. phr.

1. A sequence of words intended to have meaning.

2. a. A characteristic way or mode of expression. b. A brief, apt, and cogent expression.

3. A word or group of words read or spoken as a unit and separated by pauses or other junctures.

4. Grammar. Two or more words in sequence that form a syntactic unit that is less than a complete sentence.

5. Music. A segment of a composition, usually consisting of four or eight measures.

6. A series of dance movements forming a unit in a choreographic pattern.

verb

phrased, phrasing, phrases

 

verb, transitive

1. To express orally or in writing: The speaker phrased several opinions.

2. To pace or mark off (something read aloud or spoken) by pauses.

3. Music. a. To divide (a passage) into phrases. b. To combine (notes) in a phrase.

verb, intransitive

1. To make or render phrases, as in reading aloud.

2. Music. To perform a passage with the correct phrasing.

 

[Latin phrasis, diction, from Greek, speech, diction, phrase, from phrazein, to point out, show.]

phrasʹal adjective

phrasʹally adverb

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
phrase
|
phrase
phrase (n)
expression, saying, idiom, axiom, slogan, turn of phrase, locution, catch phrase, watchword