danh từ
 bút, cây bút
 sự viết
 (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong
 sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn
 nhà văn, tác giả
 những nhà văn ưu tú nhất hiện nay
 bút lông chim (ngỗng)
 chỗ quây; bãi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...)
 chỗ quây cừu
 trại đồn điền (ở quần đảo Ăng-ti)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (viết tắt) của penitentiary  (trại cải tạo, nhà tù)  (viết tắt) của Peninsula  (bán đảo trên bản đồ)  con thiên nga cái
 bến tàu ngầm
 (hàng hải) bến tàu ngầm ( (thường) có mái che)
 (tục ngữ) ngòi bút mạnh hơn gươm giáo
 (bắt đầu) viết cái gì (bức thư..)