Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
nhầm
[nhầm]
|
wrong; mistaken
If I'm not mistaken/my memory serves me right, today is your turn to do the washing-up
You're got the wrong person! I'm not your younger brother's friend
He got the time right but the date wrong
incorrectly; wrongly; erroneously
Incorrectly addressed letter
to mistake; to confuse; to mix somebody/something up with somebody/something
To mistake Austria for Australia; to confuse Austria and/with Australia
I'm often mistaken for my sister
Don't mistake me for someone else!
mis
To miscalculate
To miscount
To misremember
Từ điển Việt - Việt
nhầm
|
động từ
hiểu cái nọ là cái kia
nhầm đường; nhầm tên
tính từ
không đúng
tính nhầm