danh từ
sự liếm, cú liếm
(từ lóng) cú đấm, cái vụt; đòn đau
( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự cố gắng, sự nỗ lực
hết sức cố gắng, nỗ lực
(từ lóng) tốc độ đi
hết sức hối hả, ba chân bốn cẳng
bãi liếm (nơi đất mặn, dã thú (thường) đến liếm muối ( (cũng) salt lick )) sự làm qua quýt, sự làm chiếu lệ
động từ
liếm
lướt qua, đốt trụi
ngọn lửa lướt lem lém qua đám cỏ khô
(từ lóng) đánh; được, thắng
(từ lóng) đi, đi hối hả
đi hết sức hối hả, đi ba chân bốn cẳng
(từ lóng) vượt quá sự hiểu biết của...
chà! cái đó vượt quá sự hiểu biết của tôi
vượt tất cả mọi thứ, không gì sánh kịp
bị đánh gục, bị đánh bại
lấy lại sức, phục hồi sức khoẻ
liếm gót ai