Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
isolate
['aisəleit]
|
ngoại động từ
( to isolate somebody / something from somebody / something ) đặt hay giữ ai/cái gì hoàn toàn cách biệt với người hoặc vật khác; cô lập; cách ly
khi một người mắc bệnh truyền nhiệm, anh ta sẽ bị cách ly khỏi những người khác
nhiều làng mạc bị cô lập vì mưa tuyết rất dày
(hoá học) tách ra; phân lập
các nhà khoa học đã phân lập được vi khuẩn gây bệnh dịch
Chuyên ngành Anh - Việt
isolate
['aisəleit]
|
Hoá học
cô lập
Kỹ thuật
cách ly, tách ra
Sinh học
chất phân lập
Toán học
cách ly, cô lập
Từ điển Anh - Anh
isolate
|

isolate

isolate (īʹsə-lāt) verb, transitive

isolated, isolating, isolates

1. To set apart or cut off from others.

2. To place in quarantine.

3. Chemistry. To separate (a substance) out of a combined mixture.

4. To render free of external influence; insulate.

5. Microbiology. To separate (a pure strain) from a mixed bacterial or fungal culture.

adjective

(-lĭt, -lāt)Solitary; alone.

noun

Microbiology. A bacterial or fungal strain that has been isolated.

[Back-formation from isolated.]

iʹsolator noun

Synonyms: isolate, insulate, seclude, segregate, sequester. The central meaning shared by these verbs is "to separate from others": a mountain village that is isolated from all other communities; trying to insulate herself from the chaos surrounding her; a famous actor who was secluded from public scrutiny; characteristics that segregate leaders from followers; sequestering a jury during its deliberations.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
isolate
|
isolate
isolate (v)
cut off, separate, segregate, detach, divorce, set apart, insulate, quarantine, sequester (formal)
antonym: include