danh từ
 dụng cụ; công cụ
 dụng cụ phẫu thuật/quang học
 dụng cụ tra tấn
 con người chúng ta chỉ là công cụ của số phận mà thôi
 dụng cụ đo lường cho biết thôngtin về hoạt động của một động cơ hoặc trong nghề hàng hải; thiết bị đo đạc
 những thiết bị đo đạc của tàu thủy
 bảng đồng hồ chỉ dẫn
 dụng cụ, thiết bị phát ra âm thanh trong âm nhạc; nhạc cụ; nhạc khí
 học cách chơi một nhạc cụ
 tài liệu chính thức (nhất là hợp pháp); văn kiện
 nhà vua đã ký văn kiện thoái vị