Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
graduate
['grædʒueit]
|
danh từ
người có bằng cấp (nhất là bằng tốt nghiệp đại học tổng hợp hoặc đại học bách khoa)
người tốt nghiệp đại học
a graduate of Oxford, an Oxford graduate
người tốt nghiệp đại học Oxford
người có bằng cử nhân luật/sử học
người tốt nghiệp về luật
người đã học xong một khoá tại một trường
người tốt nghiệp trung học
nữ y tá đã tốt nghiệp trường lớp hẳn hòi
người đang học để lấy bằng cao học hoặc tiến sĩ; nghiên cứu sinh
ngoại động từ
( to graduate something in / into something ) đánh dấu cái gì thành từng phần hoặc đơn vị đo lường đều nhau; chia độ
cái cặp sốt được chia theo độ Farenheit
thước chia độ theo cả insơ và xăngtimet
( to graduate somebody from something ) cấp chứng chỉ; cấp bằng tốt nghiệp
cấp bằng tốt nghiệp cho 200 sinh viên đầu tiên của Viện đại học mở rộng
chia cái gì thành từng phần
trong biểu thuế thang bậc, người càng kiếm được nhiều tiền càng nộp thuế nhiều
nội động từ
( to graduate in something at / from something ) hoàn tất một khoá học với một bằng cấp; tốt nghiệp
tốt nghiệp về luật
cô ta tốt nghiệp Đại học Cambridge với bằng cử nhân luật
tốt nghiệp một trường dạy nghề
( to graduate from something to something ) tiến từ cái dễ lên cái khó
các trường trung học trong thành phố này chuyển dần từ máy đánh chữ lên máy điện toán cá nhân
các kỹ thuật viên này theo học một lớp tại chức để lên kỹ sư chính thức
Chuyên ngành Anh - Việt
graduated
|
Hoá học
được chia độ, đã chia độ
Kỹ thuật
được chia độ, đã chia độ
Toán học
(đã) chia độ, (có) chia độ
Xây dựng, Kiến trúc
có khấc chia, được chia độ