danh từ
vỏ cứng bọc ngoài của một số động vật như tôm, cua
động vật giáp xác
áo làm bằng sắt hay mây đan có sức chống đỡ với binh khí, thời xưa mặc khi ra trận
cởi giáp; áo giáp
đơn vị dân cư dưới thôn, thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề quản lí
ký hiệu thứ nhất trong mười can
giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, quý
khoảng thời gian mười hai năm, theo âm lịch
Có một cái gì đó giống như sự thận trọng, sự điềm đạm của một gã trai hơn ba đứa kia tới một giáp. (Hồ Anh Thái)
động từ
ở sát cạnh nhau; gần nhau
hai vườn giáp nhau; vùng giáp biên giới
gặp mặt, tiếp xúc với nhau
Con thấy rõ ông hết giận vợ con, song không hiểu tại sao ông kh6ong muốn giáp mặt với vợ chồng con nữa. (Hồ Biểu Chánh)
có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau
hai sợi dây giáp mối nhau; gắn giáp với nhau
tính từ
đủ một vòng (nói về một khoảng thời gian hay một khu vực nào đó)
đứa bé vừa giáp tuổi anh nó; đi giáp vòng công viên