Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
giác ngộ
[giác ngộ]
|
to enlighten; to awaken
Buddhism : A major world religion, founded in northeastern India and based on the teachings of Siddhartha Gautama, who is known as the Buddha, or Enlightened One
to see reason
To be alive/awake to the revolutionary ideas
Từ điển Việt - Việt
giác ngộ
|
động từ
hiểu ra hoặc làm cho hiểu ra sự sai lầm và tự giác đi theo cái đúng (thường nói về mặt chính trị)
Trong những thanh niên ưu tú đó thì Tnú là con người tiêu biểu, Tnú được anh Quyết giác ngộ. (Nguyên Ngọc)