Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
flourish
['flʌri∫]
|
danh từ
nét cong bay bướm (nhất là trong chữ viết hoặc hoa văn trang trí)
cử chỉ hoặc tư thế vung tay mạnh mẽ để thu hút sự chú ý
anh ta vung tay mở cửa cho tôi
(âm nhạc) hồi kèn; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng
một hồi kèn vang lên báo hiệu Nữ hoàng ngự giá
nội động từ
hưng thịnh; thịnh vượng; phát đạt; phát triển khoẻ mạnh;, mọc sum sê (cây...)
không doanh nghiệp mới nào có thể phát đạt trong thời buổi kinh tế hiện nay
một câu lạc bộ bóng rổ phát triển mạnh
loài hoa này nở rộ trong khí hậu ấm
cả gia đình đều khoẻ mạnh
(nói về tư tưởng hoặc con người) rất năng động và có ảnh hưởng (trong một thời kỳ rõ rệt nào)
ở nước Đức, phong cách nghệ thuật barôc có ảnh hưởng rất mạnh trong thế kỷ 17 và 18
ngoại động từ
cầm cái gì vẫy qua vẫy lại để thu hút sự chú ý vào vật nào đó
nó chạy lao vào toà án, tay huơ huơ lá thư khiếu nại
Từ điển Anh - Anh
flourish
|

flourish

flourish (flûrʹĭsh, flŭrʹ-) verb

flourished, flourishing, flourishes

 

verb, intransitive

1. To grow well or luxuriantly; thrive: The crops flourished in the rich bottomland.

2. To do or fare well; prosper: "No village on the railroad failed to flourish" (John Kenneth Galbraith).

3. To be in a period of highest productivity, excellence, or influence: an anonymous poet who flourished in the tenth century; painted when Impressionism was flourishing.

4. To make bold, sweeping movements: The banner flourished in the wind.

verb, transitive

To wield, wave, or exhibit dramatically.

noun

1. A dramatic or stylish movement, as of waving or brandishing: "A few . . . musicians embellish their performance with a flourish of the fingers" (Frederick D. Bennett).

2. An embellishment or ornamentation: signed her name with a distinctive flourish; a long speech with many rhetorical flourishes.

3. An ostentatious act or gesture: a flourish of generosity.

4. Music. A showy or ceremonious passage, such as a fanfare.

 

[Middle English florishen, from Old French florir, floriss-, from Vulgar Latin *flōrīre, from Latin flōrēre, from flōs, flōr-, flower.]

flourʹisher noun

Synonyms: flourish, brandish, wave. The central meaning shared by these verbs is "to swing back and forth boldly and dramatically": flourished her newly signed contract; brandish a sword; waving a baton.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
flourish
|
flourish
flourish (n)
  • embellishment, curl, curlicue, decoration, ornament
  • grand gesture, display, fanfare, show, bravado, swagger