danh từ
 sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc
 mũi tiêm làm cho anh ta dễ chịu ngay
 một cuộc sống thanh nhàn
 sự thanh thản đầu óc
 (mệnh lệnh của quân đội) nghỉ! (ở tư thế chân tách ra và tay chắp sau lưng)
 (ở trạng thái/cảm thấy) dễ chịu và không lo ngại gì; hoàn toàn thư giãn
 làm cho ai cảm thấy dễ chịu
 nghỉ ngơi; thư giãn
 một cách dễ dàng
ngoại động từ
 làm dịu (cơ thể hoặc đầu óc)
 thuốc atxpirin làm dịu cơn đau đầu của tôi
 nói chuyện làm cho anh ta bớt lo âu
 đi bộ giúp cho anh ta khỏi đau
 nới lỏng
 cái áo khoác cần phải nới lỏng ở dưới nách
 (đùa cợt) nẫng nhẹ; cuỗm mất
 bị cuỗm mất ví tiền
 làm cho thanh thản đầu óc
 làm cho ai/cai gì chuyển động ngang qua... một cách chậm chạp và thận trọng
nội động từ
 (nói về tình hinh...) bớt căng thẳng; lắng dịu
 cơn đau đã dịu đi
 tình hình đã lắng dịu
 giảm tốc độ
 Giảm tốc độ : Có một đoạn cua gấp ở phía trước
 trở nên bớt gay gắt; dịu đi
 phải chăng hơn với ai/cái gì
 Nếu tôi là anh, tôi sẽ dùng thuốc lá điều độ hơn