Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dope
[doup]
|
danh từ
chất lỏng sền sệt dùnglam chất bôi trơn, đánh bóng..; sơn lắc
thuốc có hại (cần sa chẳng hạn); thuốc ngủ; chất ma túy
thuốc, nhất là thuốc giảm đau
(từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí)
tôi muốn có tin riêng về những quan hệ tội ác của hắn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ
đồ ngu, mày treo bức tranh ngược rồi!
ngoại động từ
cho (ngựa đua, vận động viên...) dùng chất kích thích
hít cocain
cho ma túy vào (đồ ăn, thức uống...)
Chuyên ngành Anh - Việt
dope
[doup]
|
Hoá học
chất phụ gia, sơn máy bay; dầu bóc khuôn đúc; dầu nhờn bôi máy; thuốc mê; sơn (xe hơi, máy bay)
Kỹ thuật
chất phụ gia, sơn máy bay; dầu bóc khuôn đúc; dầu nhờn bôi máy; thuốc mê; sơn (xe hơi, máy bay)
Toán học
cho thêm, pha thêm, pha tạp
Vật lý
cho thêm, pha thêm, pha tạp
Xây dựng, Kiến trúc
chất pha; chất phụ gia
Từ điển Anh - Anh
dope
|

dope

dope (dōp) noun

1. Informal. a. A narcotic, especially an addictive narcotic. b. Narcotics considered as a group. c. An illicit drug, especially marijuana.

2. A narcotic preparation used to stimulate a racehorse.

3. Informal. A person regarded as stupid.

4. Informal. Factual information, especially of a private nature.

5. Chemistry. An absorbent or adsorbent material used in certain manufacturing processes, such as the nitroglycerin used in making dynamite.

6. A type of lacquer formerly used to protect, waterproof, and tauten the cloth surfaces of airplane wings.

7. Chiefly Southern U.S.. See cola1.

8. Lower Northern U.S.. Syrup or sweet sauce poured on ice cream.

verb

doped, doping, dopes

 

verb, transitive

1. Informal. a. To administer a narcotic to: was doped up for the operation. b. To add a narcotic to: They doped his drink before robbing him.

2. Informal. To figure out (a puzzle, for example).

3. Informal. To make a rough plan of: doped out our proposal on scratch paper.

4. Electronics. To treat (a semiconductor) with a dopant.

verb, intransitive

Informal.

To take narcotics.

[Dutch doop, sauce, from doopen, to dip.]

dopʹer noun

Regional Note: Before it came to mean "a narcotic or narcotics considered as a group,"dope was borrowed into English from the Dutch word doop,"sauce." Throughout the 19th century it meant "gravy." In the lower northern United States, from Pennsylvania westward to Missouri, dope still means "a sauce of sorts"; it is now the term for a topping for ice cream, such as syrup or a chocolate or fruit sauce. In the South, on the other hand, dope means "a cola-flavored soft drink." The term might be related to the northern usage as a reference to the sweet syrup base of a cola drink. However, folk wisdom has it that dope recalls the inclusion of minute amounts of cocaine in the original Atlanta recipe for Coca-Cola, which was named after this exotic ingredient.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dope
|
dope
dope (v)
nobble (informal), incapacitate, fix, tamper with, drug