Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
dignity
['digniti]
|
danh từ
chân giá trị
chân giá trị của lao động
phẩm giá; phẩm cách; lòng tự trọng
nhân phẩm
không xứng đáng với phẩm cách của mình
tự trọng; giữ phẩm giá của mình
chức vụ cao; tước vị cao
Nữ hoàng phong tước quý tộc cho ôngta
thái độ chững chạc; thái độ đường hoàng; vẻ nghiêm trang
Từ điển Anh - Anh
dignity
|

dignity

dignity (dĭgʹnĭ-tē) noun

plural dignities

1. The quality or state of being worthy of esteem or respect.

2. Inherent nobility and worth: the dignity of honest labor.

3. a. Poise and self-respect. b. Stateliness and formality in manner and appearance.

4. The respect and honor associated with an important position.

5. A high office or rank.

6. dignities The ceremonial symbols and observances attached to high office.

7. Archaic. A dignitary.

 

[Middle English dignite, from Old French, from Latin dignitās, from dignus, worthy.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
dignity
|
dignity
dignity (n)
  • self-respect, self-esteem, poise, pride, self-possession, self-worth
    antonym: ignominy
  • formality, gravity, solemnity, grandeur, impressiveness, decorum, stateliness, majesty, seriousness, respectfulness
    antonym: informality
  • nobility, worthiness, worth, goodness, nobleness, excellence, respectability, propriety, seemliness
    antonym: unworthiness