danh từ
 sự nhảy múa; sự khiêu vũ
 bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ
 buổi liên hoan khiêu vũ
 ban nhạc của buổi khiêu vũ
 vũ trường
 gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai
 (y học) chứng múa giật
nội động từ
 nhảy múa, khiêu vũ
 nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình
 lòng cô ta rộn lên sung sướng
 nhảy lên vì sung sướng
 con thuyền bập bềnh trên sóng
 lá cây rung rinh trong gió
ngoại động từ
 nhảy
 nhảy điệu tăngô
 làm cho nhảy múa
 tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống
 tung tung nhẹ em bé trong tay
 phải chờ đợi ai lâu
 luôn luôn theo bên cạnh ai
 nhảy múa cho tiêu thời giờ
 nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai
 nhảy múa chóng cả mặt
 để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển
 bị treo cổ