Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
convict
['kɔnvikt]
|
danh từ
người bị kết án tù, người tù
nhà tù, khám lớn
tù được phóng thích
ngoại động từ
kết án, tuyên bố có tội
tuyên bố người nào phạm tội
làm cho thấy rõ sự sai lầm (hoặc tội đã phạm...)
Từ điển Anh - Anh
convict
|

convict

convict (kən-vĭktʹ) verb

convicted, convicting, convicts

 

verb, transitive

1. Law. To find or prove (someone) guilty of an offense or crime, especially by the verdict of a court: The jury convicted the defendant of manslaughter.

2. To show or delcare to be blameworthy; condemn: His remarks convicted him of a lack of sensitivity.

3. To make aware of one's sinfulness or guilt.

verb, intransitive

To return a verdict of guilty in a court: "We need jurors . . . who will not convict merely because they are suspicious" (Scott Turow).

noun

(kŏnʹvĭkt) Law.

1. A person found or declared guilty of an offense or crime.

2. A person serving a sentence of imprisonment.

adjective

Archaic.

Found guilty; convicted.

[Middle English convicten, from Latin convincere, convict-. See convince.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
convict
|
convict
convict (n)
criminal, offender, prisoner, villain, old lag (UK, slang), felon, lawbreaker
convict (v)
find guilty, send down (UK, slang), sentence, imprison, condemn, put away (informal)
antonym: acquit