tính từ
lạnh, lạnh lẽo, nguội
nước lạnh
tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnh
thịt nguội
vai cừu quay để nguội
phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình
sự đón tiếp lạnh nhạt
cái nhìn hờ hững lạnh nhạt
làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị
những tin tức làm chán nản
lời an ủi nhạt nhẽo
yếu, khó ngửi thấy (màu, hơi con thú đang bị săn đuổi)
hơi (con thú đang bị săn đuổi) yếu, khó ngửi thấy
mát (màu sắc)
những màu mát
đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai
dao động, không giữ vững lập trường
sự cai nghiện bằng cách cắt đứt mọi nguồn cung cấp ma túy
nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu
làm cho ai sợ khiếp
danh từ
sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo
sự lạnh lẽo của mùa đông
sự cảm lạnh
cảm lạnh, nhiễm lạnh
nhức đầu sổ mũi
cảm ho
bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ
sống một mình, cô độc hiu quạnh
sợ hãi