danh từ
chân hoặc tay của động vật có xương sống
tứ chi mỏi nhừ
ngành họ trong một gia tộc
cùng họ nhưng khác chi
cành nhỏ mọc rẽ từ một cành lớn hơn
hai chi sâm
đơn vị phân loại sinh học
các loài trong một chi
một trong mười hai chữ xếp thứ tự : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất. hợi, phối hợp với mười can để tính thời gian âm lịch