động từ
cho đối phương những điều kiện thuận lợi hơn khi bắt đầu cuộc chơi, cuộc đua tài
chấp bạn mười mét trong cuộc chạy thi
không sợ đối phương có lợi thế hơn mình
một người chấp ba người
không kể tới điều nguy hiểm hoặc trở ngại
chấp mọi khó khăn
để bụng
chấp làm gì lời nói của trẻ con
đồng ý nhận
chấp đơn xin việc