Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chôn chân
[chôn chân]
|
To confine oneself, to keep oneself shut up, bury one's feet; (nghĩa bóng) get tied up (in)
he confined himself to his village and never went out of his house
To pin down
the guerillas pinned down the enemy in their post
Từ điển Việt - Việt
chôn chân
|
động từ
ở mãi một nơi
Bị ốm nên chôn chân ở nhà, không đi đâu được
không cho di chuyển
du kích chôn chân giặc trong đồn