Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
appoint
[ə'pɔint]
|
ngoại động từ
( to appoint somebody to something ) chọn một người vào một công việc hay một đơn vị có trách nhiệm; cử; bổ nhiệm
họ đã bổ nhiệm ông Smith/một người quản lý mới
ông ta được bổ nhiệm vào chức vụ đang bỏ trống
chúng ta sẽ cử ai làm chủ toạ?
chúng ta phải cử người nào đó làm thư ký
tạo ra (cái gì) bằng cách chọn các thành viên
cử một ủy ban
( to appoint something for something ) định, hẹn (ngày, giờ...)
định ngày để gặp/để họp
thời gian họp được ấn định vào 10 giờ 30
trang bị; chu cấp
quân đội được trang bị tồi
Từ điển Anh - Anh
appoint
|

appoint

appoint (ə-pointʹ) verb, transitive

Abbr. app., appt.

1. To select or designate to fill an office or position: appointed her the chief operating officer of the company.

2. To fix or set by authority or by mutual agreement: will appoint a date for the examination.

3. To furnish; equip: a house that is comfortably appointed.

4. Law. To direct the disposition of (property) to a person or persons in exercise of a power granted for this purpose by a preceding deed.

 

[Middle English appointen, from Old French apointier, to arrange, from a point, to the point : a, to (from Latin ad). See ad- + point, point. See point.]

Synonyms: appoint, designate, name, nominate, tap. The central meaning shared by these verbs is "to select for an office or position": was appointed chairperson of the committee; expects to be designated leader of the opposition; a new commissioner of public safety named by the mayor; wants to be nominated as her party's candidate; was tapped for fraternity membership. See also synonyms at furnish.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
appoint
|
appoint
appoint (v)
  • employ, sign up, hire, assign, take on, engage, retain
    antonym: dismiss
  • select, choose, settle on, agree, pick, decide on, fix, arrange, allot
    antonym: reject