Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
alien
['eiljən]
|
tính từ
(thuộc) nước ngoài, (thuộc) chủng tộc khác
những phong tục nước ngoài
xa lạ; không quen thuộc
một môi trường xa lạ
( alien to something / somebody ) trái ngược với cái gì; đáng căm ghét đối với ai
cái đó trái với những ý nghĩ của tôi
những nguyên tắc đó là trái với đạo của chúng tôi
sự độc ác trái ngược hẳn với bản chất của anhta
danh từ
người không phải công dân của quốc gia nơi anh ta đang sinh sống; người nước ngoài; ngoại kiều
người thuộc một thế giới khác
Từ điển Anh - Anh
alien
|

alien

alien (āʹlē-ən, ālʹyən) adjective

1. Owing political allegiance to another country or government; foreign: alien residents.

2. Belonging to, characteristic of, or constituting another and very different place, society, or person; strange. See synonyms at foreign.

3. Dissimilar, inconsistent, or opposed, as in nature: emotions alien to her temperament. See synonyms at extrinsic.

noun

1. An unnaturalized foreign resident of a country. Also called noncitizen.

2. A person from another and very different family, people, or place.

3. A person who is not included in a group; an outsider.

4. A creature from outer space: science fiction about an invasion of aliens.

5. Ecology. A plant or an animal that occurs in or is naturalized in a region to which it is not native.

verb, transitive

aliened, aliening, aliens

Law.

To transfer (property) to another; alienate.

[Middle English, from Old French, from Latin aliēnus, from alius, other.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
alien
|
alien
alien (adj)
unfamiliar, unknown, strange, outlandish, extraterrestrial
alien (n)
  • extraterrestrial, creature from outer space, space invader, intelligent life form, Martian
  • foreigner, stranger, immigrant, resident alien