động từ
Không ngừng thay đổi vị trí, tư thế.
Hoạt động biểu thị sự tồn tại của vật chất.
Vật chất vận động trong không gian.
Thay đổi tư thế của toàn thân hay một phần thân thể.
Lười vận động nên người không khoẻ.
Di chuyển vị trí trong chiến đấu.
Đánh vận động.
Tuyên truyền, giải thích để người khác tự nguyện làm theo.
Cuộc vận động xây dựng cuộc sống mới; vận động đóp góp giúp đồng bào bị thiệt hại do bão.