Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
thu
[thu]
|
autumn; fall
autumnal
The weather's already begining to feel autumnal
year
Thousand years
income; receipts; incomings
Excess of expenditure over receipts
to record; to video; to videotape
Don't touch the video, it's recording !
His voice doesn't record well
to reduce the size; to shorten
to collect; to gather (together)
To reassemble troops
To collect the papers
To gather one's last strength
To summon up one's courage
To capture weapons and ammunition
to receive
To receive signals
to huddle; to curl up
She huddled further into her coat
Từ điển Việt - Việt
thu
|
danh từ
cá thu, nói tắt
mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát, có gió heo may
gió thu; ao thu lạnh lẽo nước trong veo (Nguyễn Khuyến)
năm, thời gian đã trôi qua
anh hoa phát tiết ra ngoài, nghìn thu bạc mệnh một đời tài hoa (Truyện Kiều);
sầu đông càng lắc càng đầy, ba thu dồn lại một ngày dài ghê (Truyện Kiều)
động từ
nhận về từ nhiều người, nhiều nơi
thu tiền học phí; thu thuế
đặt lại cùng một chỗ từ nhiều nơi
thu gọn sách vở để lên bàn
đạt được kết quả sau quá trình hoạt động
sau một năm đi làm, thu được nhiều kinh nghiệm
ghi lại âm thanh, hình ảnh bằng kĩ thuật máy
thu hình buổi văn nghệ vào băng
bỏ bớt một số chi tiết, làm cho gọn lại
thu bốn chương còn lại hai
làm cho gọn lại và khó nhận thấy hơn
ngồi thu chân lên ghế