danh từ
cơ quan dùng để nghe của người, động vật
tai nghe ruột rối bời bời (Truyện Kiều); đàn gảy tai trâu (tục ngữ)
bộ phận một số vật, giống cái tai
mũ tai bèo; tai nấm
điều rủi ro bất ngờ đưa đến
phải ai tai nấy (tục ngữ); tiểu thơ con gái nhà ai, đi đâu nên nỗi mang tai bất kỳ? (Lục Vân Tiên)