Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
monument
['mɔnjumənt]
|
danh từ
vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm
một đài kỷ niệm được dựng lên để tưởng nhớ các chiến sĩ đã hy sinh trong chiến tranh
toà nhà được bảo tồn vì tầm quan trọng lịch sử của nó đối với một đất nước
một di tích cổ
( monument to something ) vật nổi tiếng tồn tại như một điều nhắc nhở lâu dài về thành tích, chiến công của ai
cả thành phố này là một chứng tích về tài năng của ông ta, một nhà hoạch định và nhà quản lý
một công trình khoa học bất hủ
đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở Luân-đôn
Chuyên ngành Anh - Việt
monument
['mɔnjumənt]
|
Kỹ thuật
dấu mốc
Từ điển Anh - Anh
monument
|

monument

monument (mŏnʹyə-mənt) noun

1. A structure, such as a building or sculpture, erected as a memorial.

2. An inscribed marker placed at a grave; a tombstone.

3. Something venerated for its enduring historic significance or association with a notable past person or thing: traditions that are monuments to an earlier era.

4. a. An outstanding, enduring achievement: a translation that is a monument of scholarship. b. An exceptional example: "Thousands of them wrote texts, some of them monuments of dullness" (Robert L. Heilbroner).

5. An object, such as a post or stone, fixed in the ground so as to mark a boundary or position.

6. A written document, especially a legal one.

 

[Middle English, from Latin monumentum, memorial, from monēre, to remind.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
monument
|
monument
monument (n)
  • memorial, shrine, testimonial, testament, tribute, cenotaph
  • tombstone, headstone, gravestone, marker