Learn English
Apprendre le français
日本語学習
学汉语
한국어 배운다
|
Diễn đàn Cồ Việt
Đăng nhập
|
Đăng ký
Diễn đàn Cồ Việt
Xin chào
|
Thoát
Từ điển
Dịch văn bản
|
Dich web
Tất cả từ điển
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Anh - Anh
Từ điển Trung - Anh
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[ Đóng ]
Tra từ
Thông tin tài khoản
Thoát
|
Xin chào
Thông tin tài khoản
Đóng góp của tôi
Yêu thích
Bình luận của tôi
Tin nhắn
Cùng học ngoại ngữ
Học từ vựng
Nghe phát âm
Cụm từ tiếng Anh thông dụng
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Dịch song ngữ
Phân tích ngữ pháp
Thư viện tài liệu
Kỹ năng
Các kỳ thi quốc tế
Phương pháp học Tiếng Anh
Ngữ pháp
Từ vựng - Từ điển
Thành ngữ
Tiếng Anh giao tiếp
Dịch thuật
Tiếng Anh vỡ lòng
Tiếng Anh chuyên ngành
Các kỳ thi trong nước
Tài liệu khác
Bản tin tiếng Anh của Lạc Việt
Hướng dẫn
- Trò chuyện: Bấm vào
"Chat với nhau"
- Gửi câu hỏi: Bấm vào
"Gửi câu hỏi"
- Trả lời: Bấm vào
bên dưới câu hỏi màu đỏ
- Thành viên nên tự đưa ra giải đáp/câu trả lời của mình khi đặt câu hỏi
- Yêu cầu thành viên gõ tiếng Việt có dấu
- Vi phạm nội quy sẽ bị ban nick. Mời xem
tại đây
Hỏi đáp nhanh
Gõ tiếng việt
Bạn phải đăng nhập trước khi tham gia thảo luận
Gửi
Gửi câu hỏi
Chat với nhau
Xem thêm
Kết quả
Vietgle Tra từ
Cộng đồng
Bình luận
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
administrator
[əd'ministreitə]
|
danh từ
người chịu trách nhiệm quản lý công việc (nhất là về kinh doanh); nhà quản lý
Chuyên ngành Anh - Việt
administrator
[əd'ministreitə]
|
Kinh tế
quản trị viên
Kỹ thuật
quản trị viên
Tin học
Quản trị viên Trương mục Administrator
Quản trị viên là người có quyền hạn cao nhất trên một máy chủ ( server) hay mạng. Trong trường hợp này chúng ta không nói đến nghề " Quản trị viên" mà nói đến trương mục " Administrator" thật sự có trên mạng. Trong môi trường Netware và Windows NT, người trở thành quản trị viên là người cài đặt máy chủ đầu tiên trên mạng và chỉ định mật mã cho trương mục Administrator. Sau đó người này sẽ điều khiển quyền truy cập tới tất cả tài nguyên và thông tin trên hệ thống. Trong phiên bản Netware cũ, người cài đặt máy chủ ( server) chỉ là
superviser
trên máy chủ đó mà thôi và có quyền tối cao trên máy chủ đó. Trong các phiên bản Netware có bổ sung
NDS
( Novell Directory Services), cơ cấu quản lý của các quản trị viên đã được mở rộng. Trương mục " administrator" quản lý
NDS
và mọi máy chủ, người dùng, tài nguyên mà nó theo dõi. Nếu cần thiết, người quản trị có thể gán cho người khác như quản trị viên phụ quyền trên một phần của cây thư mục để phân công quản lý. Trong môi trường Windows NT truyền thống, quản trị viên là người cài đặt máy chủ đầu tiên trong một
domain
(vùng). Máy chủ đó trở thành
PDC
( Primary Domain Controller - máy điều khiển vùng chính) của vùng đó và các máy chủ khác trở thành
BDC
( Backup Domain Controller - máy điều khiển vùng sao lưu). Quản trị viên có thể quản lý tất cả máy chủ trong vùng đó. Dĩ nhiển là các vùng khác có thể được tạo nhưng chúng có quản trị viên riêng của chúng. Dịch vụ thư mục Windows NT ( Windows NT Directory Services) mới được xây dựng trên một cây thư mục có thứ tự như là
DNS
. Trong môi trường này, một quản trị viên có thể quản lý toàn bộ cây thư mục hay từng nhà quản lý có thể được gàn để quản lý một phần cây thư mục đó. Một quản trị viên có nhiều nhiệm vụ khác nhau. Anh ta có thể cài đặt máy chủ mới, tạo và quản lý các trương mục người dùng, quản lý bảo mật, cài đặt ứng dụng mới, quản lý dữ liệu sao lưu, giám sát, và thực hiện việc gỡ rối. Tất cả nhà quản trị nên có trương mục đăng nhập mạng riêng để họ dùng truy cập mạng khi thực hiện những nhiệm vụ không phải của nhà quản trị. Bạn không nên đăng nhập ở mức quản trị viên một cách khinh suất. Nếu trạm làm việc của quản trị viên không có ai trông coi thì rất dễ bị người lạ xâm nhập và có quyền truy cập mọi thứ trên mạng. Vì lý do bảo mật, các trương mục quản lý không nên cho phép nhập ở mọi nơi trên mạng. Vì nếu tên đăng nhập và mật mã bị một người nào đó ăn cắp thì họ không thể sử dụng thông tin đó để đăng nhập mạng ở vị trí mà mọi hành động của họ không bị kiểm soát. Mật mã của quản trị viên là chìa khoá chính của hệ thống đó. Bạn hãy viết lại mật mã đó và cất vào nơi an toàn hay giao cho người đáng tin cậy cất giữ. Một gợi ý khác là tạo một mật mã có 2 hay 3 từ và đưa một phần mật mã cho 2 hay 3 người trong công ty. Phương pháp "dự phòng an toàn" này bảo đảm người khác có thể truy cập hệ thống ở trương mục " administrator" nếu có vấn đề gì bất trắc xảy ra cho quản trị viên. Muốn truy cập được hệ thống như vậy, những người đó phải hợp tác với nhau. Trong Netware có tồn tại một trương mục kiểm định riêng để giám sát hoạt động của quản trị viên. Đây quả là một ý kiến hay. Khi hệ thống được cài đặt lần đầu tiên, quản trị viên sẽ kích hoạt việc kiển định và tạo trương mục kiển định. Khi một kiểm định viên được trao quyền điều khiển trương mục đó, anh ta có thể thay đổi mật mã để bảo đảm là quản trị viên không thể truy cập được nó nữa. Kiểm định viên đó có thể theo dõi các hoạt động của quản trị viên nhưng không thực hiện bất kỳ tác vụ nào khác mà quản trị viên có thể thực hiện. Xem thêm:
Auditing
,
Network Management
,
Rights and Permissions
, và
Users and Groups
.
Từ điển Anh - Anh
administrator
|
administrator
administrator
(
ăd-mĭnʹĭ-strā
t
ər
)
noun
Abbr.
admin.
,
adm.
1.
One who administers, especially business or public affairs; an executive.
2.
One appointed to administer an estate.
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
administrator
|
administrator
administrator
(n)
manager
, superintendent, commissioner, overseer, officer, bureaucrat, supervisor, proprietor, governor, official, executive, director
©2024 Lạc Việt
Điều khoản sử dụng
|
Liên hệ
Trang thành viên:
Cồ Việt
|
Tri Thức Việt
|
Sách Việt
|
Diễn đàn
[Đóng]
Không hiển thị lần sau.