Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
chèo
[chèo]
|
to paddle (a canoe); to row (a boat)
To swim/row against the current
To row (a boat) across a lake
Rowing
oar
An oar
He roved the streams and lakes with sword and lute upon his shoulders slung
traditional operetta; popular opera
Chèo (Traditional operetta) is an original synthesis of folk songs, dances and narration. The words of the play are imbued with the lyricism of folk songs, proverbs and popular sayings. A Chèo play could be put on stage in a large theatre, but it also could be performed successfully on one or two bed mats spread in the middle of a communal house with a cast of only three : a hero, a heroine and a clown. The clown in a Chèo play seems to be a supporting role, but actually he or she is very important to the performance. The clowns present a comic portrayal of social life, with ridiculous and satirical words and gestures they reduce the audience to tears of laughter. The national Chèo repertoire includes among others Truong Vien, Kim Nhan, Lưu Bình Dương Lễ and Quan Am Thị Kính, which are considered treasures of the traditional stage.
Từ điển Việt - Việt
chèo
|
danh từ
dụng cụ để bơi thuyền, bằng gỗ
mái chèo
kịch hát dân gian của miền Bắc Bộ, có làn điệu
hát chèo
động từ
gạt nước bằng mái chèo để đẩy thuyền đi
chèo thuyền qua sông