danh từ
bộ phận ngoài cùng của hoa
đồ để bày vật thờ cúng, bằng gỗ hoặc đồng có hình giống đài hoa
đặt hai cái đài ở hai bên bát hương
công trình xây dựng trên cao, dùng vào mục đích nhất định
đài khí tượng thuỷ văn
đài phát thanh; máy thu thanh
mở đài nghe tin tức
gàu múc nước
cái giá để đặt vật lên
(từ cũ) mỗi lượt dâng lễ
thắp hai đài hương
(từ cũ) hòm có từng ngăn đựng hành lý
tính từ
làm bộ
ông cho thì cứ nhận, đừng có đài
biến âm của đại là lớn
đàn nguyệt có dây đài, dây tiếu