Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
điệu
[điệu]
|
Figure; carriage.
Her face was melancholy like a chrysanthemum anf her firure thin like an apricot spray.
Medoly.
A doleful medoly.
Tune,air.
A baotman's tune.
Figune (of dance...).
(thông tục) Mannered, giving oneself fine airs.
She gives herself very fine airs.
Match off.
To march off a pickpocket to a polise-station.
Từ điển Việt - Việt
điệu
|
danh từ
đặc điểm, dáng vẻ của mỗi người
điệu nói dễ nghe
âm thanh trầm bổng của một bản nhạc hoàn chỉnh
điệu nhạc du dương
từ phân biệt âm nhạc hoặc múa với những kiểu khác
điệu múa dân tộc; điệu hò
vạch ngang dưới lỗ đáo trong cuộc đánh đáo
tính từ
cố làm duyên, có vẻ kiểu cách để tỏ ra là đẹp
nghiêng người làm điệu
động từ
lôi đi; áp giải
điệu tên cướp vào nhà giam