Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
[hò]
|
động từ
To sing out for, to shout for
to sing out for the boat late at night at a ferry
To call on, to urge
to urge one another to go and strengthen dykes in anticipation of floods
To cry for
to cry for food
much ado about nothing
shanty
Ho Hue (Hue chanty) : With high lyric quality, Hue chanty is closely attached to the everyday working life. They play the O chanty with a passionate tune when treading water, mowing weed, harrowing, or following a buffalo treading on paddy. They play the Do Hay chanty with a slow and sad tune when doing some light piece of job (hashing potatoes, chopping marsh-lentil, weaving cloth, lulling a baby...). The Ho Bui chanty has a reasonably fast and rythmical air : One puts forward a tune, and another responds. They play the Nen chanty when building a road or a dyke, the Nen Voi chanty when pounding lime, even the Gia Gao chanty when grinding rice.... The river chanties consist of Day Nuoc (pushing water), Mai Day (played when an overloaded boat crosses a waterfall, a very fast flow or strong waves) with very lively parallel sentences, and Dua Ghe (boat race). With no sneering hints, the Mai Nhi tender chanty alluding to warm trysts and heart-rending moans is played when the weather is attractively calm. In addition, there are Ru con (lulling a baby) and Dua Linh (attending a funeral) chanties.
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
đường mép trên thân áo dài từ giữa cổ đến nách áo bên phải
nẹp đường hò
một loại dân ca Việt Nam
điệu hò chèo thuyền
động từ
cất lên câu hò
hò đối đáp
rủ ai làm việc gì
chị em trong xóm hò nhau đi cấy
đòi hỏi
mấy tên lưu manh đến hò tiền