danh từ giống cái
 đường
 đường vào
 đường giao thông
 đường thông gió
 đường vượt
 đường cụt
 đường hai chiều (đường sắt)
 đường dồn toa
 đường một chiều
 đường hai chiều
 đường cao tốc
 đường ưu tiên
 đường đỗ xe
 đường nối (đường sắt)
 đường điện thoại
 đường mà tàu thuyền qua lại được
 đường cáp (treo)
 đường dốc lên/đường dốc xuống
 qua đường miệng
 đường biển
 đường hô hấp
 đường nhỏ; làn (đường)
 đường có ba làn (xe)
 khổ trục (khoảng cách giữa hai bánh xe ô-tô cùng trục)
 (đường sắt) đường sắt (cũng voie ferrée ); khổ đường  (nghĩa bóng) con đường
 những con đường quanh co
 con đường ngoại giao
 tìm ra con đường của mình (cách hành động, cách xử sự)
 (hoá học) phương pháp
 phương pháp khô
 (kỹ thuật) mạch cưa
 (từ cũ, nghĩa cũ) chuyến (số lượng chở mỗi lần)
 chuyến than
 (tôn giáo) mắc nhiều tội lỗi
 đang (trên con đường)
 nước đang phát triển
 đi đúng đường (để thành công)
 tránh đường cho ai; để cho ai qua
 hướng dẫn cho ai; bày vẽ cho ai
 đưa ra thảo luận; đưa ra xem xét (một dự án)
 mở đường cho
 (hàng hải) lỗ rò, lỗ thủng (ở tàu)
 hành động tổn thương (như nhổ vào mặt)
 (kinh tế) nguồn thu nhập của Nhà nước